Thông tin chi tiết sản phẩm:
|
Ống sáo: | 2 sáo | Vật liệu: | cacbua vonfram |
---|---|---|---|
Bề mặt: | Sơn và không nghiền | nhiệt độ: | Chống nhiệt độ cao |
Sở hữu: | Có sẵn | quá trình: | tiện CNC |
Làm nổi bật: | Bộ sưu tập kết thúc Carbide Insert |
CCGT09T301-U, kết thúc loạt carbide chèn kết thúc và bán kết thúc của các bộ phận thép không gỉ nhỏ
Lưỡi CCGT09T301-U sử dụng tungsten carbide (Tungsten Carbide) làm vật liệu chính của nó, có độ cứng và khả năng mòn đặc biệt,cho phép nó duy trì hiệu suất cắt ổn định trong điều kiện cắt tốc độ cao và nặng. Bề mặt lưỡi dao thường được phủ PVD (Physical Vapor Deposition) hoặc CVD (Chemical Vapor Deposition) để tăng khả năng chống mòn, ăn mòn và oxy hóa ở nhiệt độ cao,do đó tiếp tục kéo dài tuổi thọLà một lưỡi dao trong loạt hoàn thiện, CCGT09T301-U thể hiện độ chính xác xử lý cực kỳ cao,có khả năng đáp ứng các yêu cầu nghiêm ngặt về độ chính xác kích thước và bề mặt của các bộ phận thép không gỉ nhỏ.
Ưu điểm
Các mô hình liên quan và thông số kỹ thuật
Mô hình | IC | Độ dày | Xanh góc |
CCGT09T301-U | 9.525 | 3.97 | 0.1 |
CCGT09T302-U | 9.525 | 3.97 | 0.2 |
CCGT09T304-U | 9.525 | 3.97 | 0.4 |
CCGT060201-U | 6.35 | 2.38 | 0.1 |
CCGT060202-U | 6.35 | 2.38 | 0.2 |
CCGT060204-U | 6.35 | 2.38 | 0.4 |
Các lĩnh vực ứng dụng
Vật liệu
Thể loại | Độ cứng | Mật độ | Sức mạnh uốn cong |
MC115 | 92.8-93.5 | 14.5-14.9 | > 3400 |
MC335 | 91.5-92.5 | 14.25-14.45 | > 4000 |
MC118 | 93-94 | 14.4-14.65 | > 3800 |
MC338 | 91.5-92.5 | 13.95-14.2 | >4200 |
Sản phẩm liên quan
Câu hỏi thường gặp
1Q: Thời gian giao hàng của bạn là bao lâu?
A: Nói chung là 5-10 ngày nếu hàng hóa có trong kho. Hoặc là 20-35 ngày nếu hàng hóa không có trong kho, nó là theo số lượng.
2Q: Bạn chấp nhận các phương thức thanh toán nào?
A: Chúng tôi chấp nhận thanh toán qua chuyển khoản ngân hàng và Western Union.
3. Q: Bạn cung cấp mẫu? Nó là miễn phí hoặc thêm?
A: Vâng, chúng tôi có thể cung cấp mẫu miễn phí nhưng không phải trả chi phí vận chuyển.
Người liên hệ: Miss. Lydia